Adenosine diphosphat
Adenosine diphosphat

Adenosine diphosphat

O=P(O)(O)OP(=O)(O)OC[C@H]3O[C@@H](n2cnc1c(ncnc12)N)[C@H](O)[C@@H]3Oc1nc(c2c(n1)n(cn2)[C@H]3[C@@H]([C@@H]([C@H](O3)CO[P@@](=O)(O)OP(=O)(O)O)O)O)NAdenosine diphosphat, viết tắt là ADP, là một nucleotide. Nó là một ester của pyrophosphoric acid với nucleoside adenosine. ADP bao gồm các nhóm pyrophosphate, ribose đường pentosenucleobase adenine.ADP là sản phẩm của dephosphorylation ATP bởi các ATPase.ADP (Adenosine Diphosphat) được hình thành từ ATP sau bị đứt một liên kết cao năng, giải phóng một gốc Phosphat để cung cấp năng lượng (7,3 cal/mol) cho mọi hoạt động sống của tế bào. Nếu như phân tử này đứt thêm 1 liên kết cao năng nữa, giải phóng một gốc phosphat nữa thì sẽ tạo thành AMP (Adenosine monophosphat).ATP là một nguyên tử chuyển hóa năng lượng quan trọng trong tế bào.

Adenosine diphosphat

Số CAS 58-64-0
InChI
đầy đủ
  • 1/C10H15N5O10P2/c11-8-5-9(13-2-12-8)15(3-14-5)10-7(17)6(16)4(24-10)1-23-27(21,22)25-26(18,19)20/h2-4,6-7,10,16-17H,1H2,(H,21,22)(H2,11,12,13)(H2,18,19,20)/t4-,6-,7-,10-/m1/s1
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • O=P(O)(O)OP(=O)(O)OC[C@H]3O[C@@H](n2cnc1c(ncnc12)N)[C@H](O)[C@@H]3O


    c1nc(c2c(n1)n(cn2)[C@H]3[C@@H]([C@@H]([C@H](O3)CO[P@@](=O)(O)OP(=O)(O)O)O)O)N

Khối lượng mol 427.201
Công thức phân tử C10H15N5O10P2
Danh pháp IUPAC adenosine 5'-(trihydrogen diphosphate)
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
PubChem 6022